Hình thái từ Tiếng_Slovak

Danh từ

Danh từ tiếng Slovak (podstatné mená, substantíva) là những từ đủ nghĩa, biến dạng dùng để chỉ người, thú, vật, thực vật, tính chất, sự việc, nội trạng. Danh từ được chia thành nhiều nhóm theo nhiều góc độ:

Phân chia 1

  • danh từ cụ thể (konkrétne podstatné meno)- chỉ người, thú, vật
  • danh từ trừu tượng (abstraktné podstatné meno)- chỉ sự việc, sự vật trừu tượng

Phân chia 2

  • danh từ sinh (životné podstatné meno)
    • danh từ chỉ người (osobné podstatné meno)
    • danh từ chỉ thú (neosobné životné podstatné meno)
  • danh từ vô sinh (neživotné podstatné meno) là các danh từ còn lại

Phân chia 3

  • danh từ chung (všeobecné podstatné meno)
  • danh từ riêng (vlastné podstatné meno)

Phân chia đặc biệt

  • danh từ lĩnh vực (hromadné podstatné meno): zverina (thú vật), školstvo (giáo dục), lístie (lá cây)
  • danh từ chất (látkové podstatné meno): zlato (vàng), múka (bột), hudba (nhạc)
  • danh từ nhóm (skupinové podstatné meno): párky (xúc xích), vlasy (tóc), zápalky (diêm)
  • danh từ chỉ ở dạng số nhiều (pomnožné podstatné meno): hodinky (đồng hồ), dvere (cửa), Tatry (tên dãy núi Tatry)

Giống đực

Danh từ giống đực (mužský rod) trong tiếng Slovak có các từ làm mẫu: chlap (anh thanh niên), hrdina (người anh hùng), dub (cây sồi), stroj (máy), kuli (culi). Các danh từ giống đực khác được chia theo các từ mẫu này, ngoại trừ các từ đặc biệt.

  • Các danh từ giống đực chia theo mẫu từ chlap
    1. Các danh từ sinh, giống đực ở số ít và nguyên cách có chữ cái cuối là phụ âm hay nguyên âm o. Ví dụ: učiteľ (thầy giáo), herec (nghệ sĩ), človek (người), dedo (ông già), ujo (ông bác).
    2. Các danh từ giống đực chỉ thú vật ở số ít. Ví dụ: holub (chim câu), jež (con nhím); nhưng ở số nhiều holub (chim câu) chia theo mẫu dub, jež (con nhím) chia theo mẫu stroj.
    3. Các danh từ giống đực sinh, nhập ngoại ở số ít và nguyên cách có chữ cái cuối là e lặng (nuốt âm, không phát âm), es, ó, u, us. Ví dụ: Verne, Herkules, Szántó, Landau, Zeus;
  • Các danh từ giống đực chia theo mẫu hrdina
    1. Các danh từ giống đực kết thúc bằng nguyên âm a ở nguyên cách, số ít được chia theo từ mẫu hrdina. Ví dụ: kolega (đồng nghiệp), správca (người quản lý).
    2. Họ của đàn ông người Slovak kết thúc bằng nguyên âm o (như các họ Bučko, Hečko, Jacko) chia theo cả hai kiểu chlap hay hrdina.
  • Các danh từ giống đực chia theo mẫu dub
    1. Các danh từ giống đực, vô sinh ở nguyên cách, số ít kết thúc bằng phụ âm cứng hay phụ âm mềm. Ví dụ: vlak- tàu hỏa, stôl- cái bàn, dym- khói, skok- cú nhảy, podiel- thành phần.
    2. Các danh từ giống đực nhập ngoại ở nguyên cách, số ít kết thúc bằng um, on, ón. Ví dụ: dátum- ngày tháng, Centrum- Trung tâm, protón- proton.
    3. Ở thuộc cách, số ít các giống đực có hậu tố a. Riêng các danh từ giống đực trừu tượng được tọa ra từ các động từ, các danh từ kết thúc bằng g, h, ch, k, các từ chỉ chất liệu, danh từ chỉ thể loại, danh từ nhập ngoại kết thúc bằng um, on, ón có hậu tố u.
    4. Ở vị cách, số ít các giống đực có hậu tố e. Riêng các từ kết thúc bằng g, h, ch, k sẽ có đuôi u, kết thúc bằng l, r sẽ mang hậu tố i.
  • Các danh từ giống đực chia theo mẫu stroj
    1. Các danh từ giống đực, vô sinh ở nguyên cách, số ít kết thúc bằng phụ âm mền. Ví dụ: deň- ngày, meč- thanh kiếm, nôž- con dao, roj- đàn, žiaľ- nỗi buồn.
    2. Các danh từ giống đực, chỉ ở dạng số nhiều kết thúc bằng e.
  • Các danh từ giống đực chia theo mẫu kuli là các danh từ chung, tên riêng hay họ nhập ngoại kết thúc bằng i, í, y, e, é,, ě, ä, ö, ő. Ví dụ: abbé, Thai, Jenő.

Bảng biến cách danh từ giống đực

Mẫu từ:chlaphrdinadubstrojkuli
Số:ố ítsố nhiềusố ítsố nhiềuố ítsố nhiềusố ítsố nhiềusố ítsố nhiều
Nguyên cách- Nominatívchlapchlapihrdinahrdinoviadubdubystrojstrojekulikuliovia
Thuộc cách- Genitívchlapachlapovhrdinuhrdinovdubadubovstrojastrojovkulihokuliov
Tặng cách- Datívchlapovichlapomhrdinovihrdinomdubudubomstrojustrojomkulimukuliom
Đối cách- Akuzatívchlapachlapovhrdinuhrdinovdubdubystrojstrojekulihokuliov
Vị cách- Lokálchlapovichlapochhrdinovihrdinochdubedubochstrojistrojochkulimkulioch
Dụng cách- Instrumentálchlapomchlapmihrdinomhrdinamidubomdubmistrojomstrojmikulimkuliami

"Kuli" là từ nhập ngoại mới của tiếng Slovak sau cách mạng nhung, được dùng làm từ mẫu mới cho các giống từ giống đực nhập ngoại.

Giống cái

Danh từ giống cái (ženský rod) trong tiếng Slovak có các từ làm mẫu: žena- người đàn bà, ulica- đường phố, dlaň- bàn tay, kosť- xương, gazdiná- bà chủ nhà

Bảng biến cách danh từ giống cái

Mẫu từ:ženaulicadlaňkosťgazdiná
Số:số ítsố nhiềusố ítsố nhiềusố ítsố nhiềusố ítsố nhiềusố ítsố nhiều
Nguyên cách- Nominatívženaženyulicaulicedlaňdlanekosťkostigazdinágazdiné
Hữu cách- Genitívženyžienuliceulícdlanedlaníkostikostígazdinejgazdín
Tặng cách- Datívženeženámuliciuliciamdlanidlaniamkostikostiamgazdinejgazdinám
Đối cách- Akuzatívženuženyulicuulicedlaňdlanekosťkostigazdinúgazdiné
Vị cách- Lokálženeženáchuliciuliciachdlanidlaniachkostikostiachgazdinejgazdinách
Dụng cách- Instrumentálženouženamiulicouulicamidlaňoudlaňamikosťoukosťamigazdinougazdinami

Giống trung

Danh từ giống trung (stredný rod)

Tính từ

Đại từ

Số từ

Động từ

Trạng từ

Các loại từ khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Slovak http://www.angelfire.com/sk3/quality/Slovak_declen... http://www.bohemica.com/slovak/slovakgrammar.pdf http://www.slovak.com/language/index.html http://portal.gov.cz/app/zakony/download?idBiblio=... http://glottolog.org/resource/languoid/id/slov1269 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=s... http://www.vojvodina.gov.rs/en/autonomous-province... http://www.infovek.sk/predmety/1stupen/slovensky.p... http://slovnik.juls.savba.sk/ http://www.juls.savba.sk/